Giá vàng hôm nay |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,500 | 84,500 |
SJC Hà Nội | 82,500 | 84,500 |
DOJI HCM | 82,000 | 84,000 |
DOJI HN | 82,000 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,350 | 84,250 |
Mi Hồng | 82,500 | 83,800 |
EXIMBANK | 82,000 | 84,000 |
TPBANK GOLD | 82,000 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
+ Đặt giá vàng vào website của bạn |
Ukraine tấn công vào các cơ sở dầu có khiến dầu Nga lao đao? 09:40 PM 24/04
SJC tăng gần 1 triệu đồng trước phiên đấu thầu thứ 2, thế giới chững lại khiến vàng nhẫn chưa thể đạt 76 triệu đồng 06:55 PM 24/04
Tổng giám đốc OCB xin từ nhiệm 05:25 PM 24/04
Phó Thủ tướng yêu cầu NHNN đảm bảo cung cầu, giá vàng hợp lý 03:25 PM 24/04
Tỷ giá VND/USD phiên 24/4: Giảm trên diện rộng 02:55 PM 24/04
Giá vàng SJC |
||
---|---|---|
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
Giá vàng SJC Các Chi Nhánh | ||
SJC Đà Nẵng | 82,500 | 84,500 |
SJC Nha Trang | 82,500 | 84,500 |
SJC Cà Mau | 82,500 | 84,500 |
SJC Huế | 82,500 | 84,500 |
SJC Miền Tây | 82,500 | 84,500 |
SJC Quãng Ngãi | 82,500 | 84,500 |
SJC Biên Hòa | 82,500 | 84,500 |
SJC Bạc Liêu | 82,500 | 84,500 |
SJC Hạ Long | 82,500 | 84,500 |
Giá vàng 9999 - Giá vàng nữ trang SJC | ||
Nhẫn 9999 1c->5c | 73,100 | 74,900 |
Vàng nữ trang 9999 | 72,900 | 74,100 |
Vàng nữ trang 24K | 71,366 | 73,366 |
Vàng nữ trang 18K | 53,231 | 55,731 |
Vàng nữ trang 14K | 40,855 | 43,355 |
Vàng nữ trang 10K | 28,553 | 31,053 |
Ukraine tấn công vào các cơ sở dầu có khiến dầu Nga lao đao? 09:40 PM 24/04
SJC tăng gần 1 triệu đồng trước phiên đấu thầu thứ 2, thế giới chững lại khiến vàng nhẫn chưa thể đạt 76 triệu đồng 06:55 PM 24/04
Tổng giám đốc OCB xin từ nhiệm 05:25 PM 24/04
Phó Thủ tướng yêu cầu NHNN đảm bảo cung cầu, giá vàng hợp lý 03:25 PM 24/04
Tỷ giá VND/USD phiên 24/4: Giảm trên diện rộng 02:55 PM 24/04
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,520210 | 25,700130 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,147 | 25,487 |
AUD | 16,099 | 16,784 |
CAD | 18,097 | 18,866 |
JPY | 159 | 168 |
EUR | 26,450 | 27,900 |
CHF | 27,081 | 28,232 |
GBP | 30,768 | 32,076 |
CNY | 3,433 | 3,580 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.49 | +0.36% |
Natural Gas | 1.81 | +1.16% |
Gasoline | 2.73 | +1.46% |
Heating Oil | 2.58 | +0.73% |
Vàng Thế Giới | 2327.70 | -0.19% |
Giá Bạc | 27.33 | +0.43% |
Giá Đồng | 4.49 | -0.22% |
© 2024 - giavangsjc.org